🌟 금강산도 식후경

Tục ngữ

1. 아무리 재미있는 일이라도 배가 불러야 흥이 남을 뜻하는 말.

1. (NÚI GUEMGANG CŨNG PHẢI ĂN XONG MỚI NGẮM), CÓ THỰC MỚI VỰC ĐƯỢC ĐẠO: Dù là việc thú vị đi nữa cũng phải no bụng thì mới có hứng thú.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 서둘러. 공연 시간에 늦겠어.
    Hurry up. i'll be late for the show.
    Google translate 금강산도 식후경이라는데 아무리 바빠도 우리 일단 밥부터 먹고 가자.
    Mt. geumgang is a food crisis, so no matter how busy we are, let's eat first.

금강산도 식후경: Even if Geumgangsan Mountain is in front of the eyes, eating always comes first; A loaf of bread is better than the song of many birds; The belly has no eyes,金剛山も食後の景色。花より団子,même les Monts Geumgangsan doivent être parcourus le ventre plein/après avoir mangé,después de comer hay que ver Geumgangsan,,Гөмгансань уулыг ч хоолны дараа үз,(Núi Guemgang cũng phải ăn xong mới ngắm), có thực mới vực được đạo,(ป.ต.)แม้ว่าเป็นภูเขาคึมกังซันก็ต้องชมหลังอาหาร ; กองทัพต้องเดินด้วยท้อง,perut tiada bertelinga,(досл.) идти смотреть на Алмазные горы после приёма пищи,金刚山也是饭后的景;民以食为天,

💕Start 금강산도식후경 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Xem phim (105) Vấn đề môi trường (226) Xin lỗi (7) Mua sắm (99) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng bệnh viện (204) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Biểu diễn và thưởng thức (8) Yêu đương và kết hôn (19) Tìm đường (20) Gọi điện thoại (15) Vấn đề xã hội (67) Gọi món (132) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa ẩm thực (104) Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói thứ trong tuần (13) Lịch sử (92) Chế độ xã hội (81) Việc nhà (48) Khí hậu (53) So sánh văn hóa (78) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa đại chúng (52) Triết học, luân lí (86)